重逢 trùng phùng♦ ☆Tương tự:
tương phùng 相逢,
tái hội 再會. ★Tương phản:
phân biệt 分別,
phân li 分離,
li biệt 離別,
hoát biệt 闊別.
♦ Gặp lại nhau. ◇Mao Thuẫn
茅盾:
Hảo bỉ đa niên bất kiến đích lão bằng hữu, tạc thiên thị đệ nhất thứ trùng phùng, thuyết bất hoàn na hứa đa li tình biệt tự 好比多年不見的老朋友,
昨天是第一次重逢,
說不完那許多離情別緒 (Tí dạ
子夜, Thập bát).