輸入 thâu nhập
♦ Từ bên ngoài đưa vào bên trong. ◇Sử Kí : Thị tô giai thâu nhập mạc phủ, vi sĩ tốt phí , (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện ).
♦ Đem hàng hóa từ nước ngoài hoặc đất ngoài đưa vào trong nước hoặc bổn địa. § Cũng nói: tiến khẩu , nhập khẩu .
♦ (Thuật ngữ khoa học kĩ thuật) Chỉ năng lượng, tín hiệu... đi vào (trong một cơ cấu hoặc một thiết bị nào đó).