預測 dự trắc
♦ Đoán trước, thôi trắc. § Tiếng Pháp: pronostiquer. ☆Tương tự: triển vọng . ◎Như: chuyên gia dự trắc kim niên cảnh khí tương trì tục đê mê .
♦ Sự đoán chừng, suy lượng. ◇Lỗ Tấn : Kinh lịch nhất đa, tiện năng tòng tiền nhân nhi tri hậu quả, ngã đích dự trắc thì thì hữu nghiệm , 便, (Thư tín tập , Trí hạ truyện kinh ).