渾然 hồn nhiên
♦ Hoàn chỉnh, không chia cắt. ◇Chu Mật : Phàm bối diện nhị khí tương hợp, tắc hồn nhiên toàn thân , (Tề đông dã ngữ , Châm biêm ).
♦ Hoàn toàn, toàn nhiên. ◇Lỗ Tấn : Bảo Ngọc thuần phác, tịnh ái nhị nhân vô thiên tâm, Bảo Thoa hồn nhiên bất giác, nhi Đại Ngọc sảo khuể , , , (Trung Quốc tiểu thuyết sử lược , Đệ nhị tứ thiên ).
♦ Hồ đồ, không rõ ràng. ◇Hậu Hán Thư : Hồn nhiên đồng hoặc, thục ôn thục lương? Tà phu hiển tiến, trực sĩ u tàng , ? , (Văn Uyển truyện hạ , Triệu Nhất ).
♦ Hỗn độn. ◇Liễu Tông Nguyên : Bỉ thượng nhi huyền giả, thế vị chi thiên; hạ nhi hoàng giả, thế vị chi địa; hồn nhiên nhi trung xứ giả, thế vị chi nguyên khí , ; , ; , (Thiên thuyết ).
♦ Thật thà, chất phát. ◇Chu Huy : Hồn nhiên trung hậu chi khí, khả kính nhi ngưỡng chi , (Thanh Ba tạp chí , Quyển ngũ ).
♦ Đần độn; không biết gì cả. ◇Diệp Thánh Đào : Tha môn thị hồn nhiên đích trư! Thị xuẩn nhiên đích cẩu! ! ! (Thành trung , Bệnh phu ).