擾動 nhiễu động
♦ Tao động, tao loạn. ◇Đông Chu liệt quốc chí
東
周
列
國
志
:
Nhĩ bách tính các nghi an cư, vật đắc nhiễu động
爾
百
姓
各
宜
安
居
,
勿
得
擾
動
(Đệ tứ tam hồi).