分撥 phân bát
♦ Phân phái, phân phối. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thỉnh thừa tướng thân lĩnh đại quân, phân bát tiễu bộ , (Đệ ngũ hồi) Xin thừa tướng (tức là Đổng Trác) tự mình cầm đại quân, phân phái quân binh vây bắt.
♦ Xếp đặt, xử lí, an bài. ◇Thủy hử truyện : Tiểu lại lược đáo hàn xá, phân bát liễu ta gia vụ tiện đáo , 便 (Đệ nhất bát hồi) Tiểu lại tạm về nhà thu xếp chút việc rồi trở lại ngay.