鐵心 thiết tâm
♦ Lòng cứng như sắt. Tỉ dụ vô tình, lạnh lùng. ◎Như:
thiết tâm lang quân
鐵
心
郎
君
.
♦ Ý chí cứng cỏi. ◇
蘇
軾
:
Tuy huynh chi ái ngã hậu, nhiên bộc bổn dĩ thiết tâm thạch tràng đãi công
雖
兄
之
愛
我
厚
,
然
僕
本
以
鐵
心
石
腸
待
公
(Dữ Lí Công Trạch
與
李
公
擇
).