年代 niên đại
♦ ☆Tương tự: niên nguyệt , tuế nguyệt .
♦ Thời gian, thời đại. ◎Như: Đài nam Khổng miếu thị toàn đài Khổng miếu trung kiến trúc niên đại tối cửu viễn đích .
♦ Số năm. ◇Kim Bình Mai : Tây Môn Khánh đạo: Na cá thị thường tại ngã gia tẩu đích Úc đại thư, giá hảo ta niên đại liễu 西: , (Đệ lục nhất hồi).
♦ Thập niên. § Trong một thế kỷ (dương lịch), những năm trong mười năm từ -0 tới -9, thuộc về một niên đại (thập niên). Thí dụ: 1920-1929 gọi là niên đại 20 (thập niên 20 của thế kỉ XX). Thí dụ: 1950-1959 gọi là niên đại 50 (thập niên 50 của thế kỉ XX). ◎Như: tha thị lục ○ niên đại tối phụ thịnh danh đích tác gia .