畫眉 họa mi♦ Vẽ lông mày trang điểm. ◇Chu Khánh Dư
朱慶餘:
Trang bãi đê thanh vấn phu tế, Họa mi thâm thiển nhập thì vô? 妝罷低聲問夫婿,
畫眉深淺入時無? (Cận thí thượng trương tịch thủy bộ
近試上張籍水部).
♦ Tỉ dụ vợ chồng ân ái, hoan lạc chốn phòng the.
♦ Họa mi, loài chim hót rất hay. § Trên mắt chim có lông trắng giống lông mày nên có tên. ◇Phạm Thành Đại
范成大:
Hành đáo trúc thâm đề điểu náo, Bột cưu lão oán họa mi kiều 行到竹深啼鳥鬧,
鵓鳩老怨畫眉嬌 (San kính
山徑).