科學 khoa học♦ Tập hợp những hiểu biết (tri thức) có hệ thống, về những sự vật hoặc hiện tượng, tuân theo những quy luật khách quan, thông qua thực nghiệm (experiment) hoặc lí luận (logic).
♦ Chỉ một ngành trong hệ thống tri thức nói trên. ◎Như:
tự nhiên khoa học 自然科學,
toán học 算學.
♦ Hợp với tinh thần và phương pháp khoa học. ◎Như:
cảnh sát bạn án đích phương thức việt lai việt khoa học 警察辦案的方式越來越科學.