殺機 sát cơ
♦ Lòng muốn giết hại. ◎Như:
bằng hữu chi gian vi liễu nhất điểm củ phân, cánh khởi liễu sát cơ
朋
友
之
間
為
了
一
點
糾
紛
,
竟
起
了
殺
機
.