交割 giao cát♦ Hai bên trao đổi các thứ đồ vật tương quan. ◇Kinh bổn thông tục tiểu thuyết
京本通俗小說:
(Trương Thắng) đẳng đắc Lí chủ quản đáo liễu, tương phô diện giao cát dữ tha (
張勝)
等得李主管 到了,
將鋪面交割與他 (Chí thành Trương chủ quản
志誠張主管).
♦ Thanh toán. § Lấy tiền trả hàng hóa đã nhận mua trước. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Ngã giá lí nhất thủ giao tiền, nhất thủ giao hóa. Nhĩ khoái bả lai lưỡng tương giao cát 我這裏一手交錢,
一手交貨.
你快把來兩相交割 (Đệ nhị nhất hồi) (Diêm Bà Tích nói với Tống Giang:) Một tay đưa tiền, một tay lấy hàng. Ông mau đem vàng ra trả, tiền trao cháo múc, thanh toán với nhau cho xong.
♦ Trao cho, đem cho. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Ư thị tương y phục giao cát minh bạch. Vương phu nhân tương tha mẫu thân khiếu lai nã liễu khứ 於是將衣服交割明白.
王夫人將他母親叫來拿了去 (Đệ tam nhị hồi) (Bảo Thoa) liền đem quần áo giao cho xong xuôi. Vương phu nhân gọi mẹ (Kim Xuyến) đến, đưa cho bọc quần áo mang về.
♦ (Thuật ngữ cổ phiếu) Người mua cổ phiếu trả tiền lĩnh cổ phiếu, người bán làm thủ tục tờ chứng khoán cổ phần.