義士 nghĩa sĩ
♦ Người giữ vững đại nghĩa; người có hành vi cử động hợp với đạo nghĩa; cũng chỉ người có đức hạnh siêu phàm. § Cũng như liệt sĩ . ◇Tô Thức : Thiên hạ bất hạnh nhi vô minh quân, sử tiểu nhân chấp kì quyền. Đương thử chi thì, thiên hạ chi trung thần nghĩa sĩ mạc bất dục phấn tí nhi kích chi , 使. , (Đại thần luận thượng ).
♦ Người anh hùng hiệp nghĩa. ◇Thủy hử truyện : Trương đô giám đại tiếu đạo: Sai liễu, ngã kính nhĩ thị cá nghĩa sĩ, đặc địa thỉnh tương nhĩ lai nhất xứ ẩm tửu, như tự gia nhất bàn, hà cố khước yếu hồi tị? : , , , ? (Đệ tam thập hồi) Trương đô giám cười lớn nói : Không đúng rồi, ta trọng anh là người nghĩa sĩ nên đặc biệt mời anh lại đây cùng nhau uống rượu coi như người nhà, việc gì mà phải lui chân?
♦ Ngày xưa chỉ người bỏ tiền ra giúp việc khắc bia. § Nay gọi là tín sĩ .