烈士 liệt sĩ♦ Người trọng nghĩa coi thường mạng sống, xả thân vì chính nghĩa. ◎Như:
Hoàng Hoa Cương thất thập nhị liệt sĩ vị quốc quyên khu đích cao thượng tình tháo, trị đắc hậu nhân hiệu pháp 黃花崗七十二烈士為國捐軀的高尚情操,
值得後人效法♦ Người có khí tiết, ý chí mạnh mẽ. ◇Tào Tháo
曹操:
Liệt sĩ mộ niên, Tráng tâm bất dĩ 烈士暮年,
壯心不已 (Bộ xuất hạ môn hành
步出夏門行).