催促 thôi xúc
♦ Thúc đẩy; giục giã. ◇Tỉnh thế hằng ngôn
醒
世
恆
言
:
Quá liễu nhất dạ, (Nhan Tuấn) xâm tảo tựu khởi lai thôi xúc Tiền Thanh sơ tẩy xuyên trước
過
了
一
夜
, (
顏
俊
)
侵
早
就
起
來
催
促
錢
青
梳
洗
穿
著
(Tiền Tú Tài thác chiếm phụng hoàng trù
錢
秀
才
錯
占
鳳
凰
儔
).