防止 phòng chỉ♦ ☆Tương tự:
tị miễn 避免,
chế chỉ 制止.
♦ Phòng ngừa, ngăn chận trước, tránh khỏi. ◇Mặc Tử
墨子:
Cẩu hữu thượng duyệt chi giả, khuyến chi dĩ thưởng dự, uy chi dĩ hình phạt, ngã dĩ vị nhân chi ư tựu kiêm tương ái giao tương lợi dã, thí chi do hỏa chi tựu thượng, thủy chi tựu hạ dã, bất khả phòng chỉ ư thiên hạ 苟有上說之者,
勸之以賞譽,
威之以刑罰,
我以為人之於就兼相愛交相利也,
譬之猶火之就上,
水之就下也,
不可防止於天下 (Kiêm ái hạ
兼愛下) Nếu có người trên thích nó (tức là việc "làm lợi cho nhau"), khuyến khích nó bằng thưởng khen, đe dọa bằng hình phạt, thì ta chắc rằng người ta sẽ tức khắc yêu thương lẫn nhau, làm lợi cho nhau, cũng như lửa bốc lên cao, nước chảy xuống chỗ trũng, không thể ngăn nổi ở gầm trời (dịch theo Ngô Tất Tố).