款待 khoản đãi♦ ☆Tương tự:
tiếp đãi 接待,
chiêu đãi 招待,
chiêu hô 招呼.
♦ ★Tương phản:
ngược đãi 虐待.
♦ Tiếp đãi ân cần, đón mời trọng hậu. ◇Nho lâm ngoại sử
儒林外史:
Lưỡng biên thư phòng bãi liễu bát tịch, khoản đãi chúng nhân 兩邊書房擺了八席,
款待眾人 (Đệ tam thất hồi).