受用 thụ dụng♦ Tiếp nhận tiền của cấp cho dùng. Nghĩa rộng: hưởng thụ. ◇Tây du kí
西遊記:
Giản na thục thấu đích đại đào, trích liễu hứa đa, tựu tại thụ chi thượng tự tại thụ dụng 揀那熟透的大桃,
摘了許多,
就在樹枝上自在受用 (Đệ ngũ hồi) (Tề Thiên) chọn những quả đào to chín mọng, hái ngắt rất nhiều, và ngay trên cây tha hồ ăn đã đời.
♦ Được lợi. ◎Như:
dưỡng thành cần lao đích tập quán, nhất sanh thụ dụng bất tận 養成勤勞的習慣,
一生受用不盡.
♦ Thân thể tâm thần cảm thấy dễ chịu thư thích. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Ngã thảng trước bất thụ dụng, nhĩ phù khởi ngã lai kháo trước tọa tọa tài hảo 我躺著不受用,
你扶起我來靠著坐坐纔好 (Đệ cửu thất hồi) (Đại Ngọc nói với Tử Quyên) Ta nằm khó chịu quá, em đỡ ta dậy ngồi nghỉ một chút mới được.