窮忙 cùng mang♦ Bận bịu làm ăn sinh sống. Nghĩa rộng: bận rộn, tất bật. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng
二十年目睹之怪現狀:
Thật tại thị vi liễu nhất điểm cùng mang, phân thân bất khai, bất năng phụng bồi 實在是為了一點窮忙,
分身不開,
不能奉陪 (Đệ thất lục hồi).
♦ Uổng công, mất công. § Cũng như
bạch mang 白忙. ◎Như:
một tưởng đáo diễn giảng giả lâm thì biến quái bất lai liễu, kỉ nhật lai chuẩn bị tiếp đãi sự nghi, toán thị cùng mang nhất tràng 沒想到演講者臨時變卦不來了,
幾日來準備接待事宜,
算是窮忙一場.