遲誤 trì ngộ
♦ Chậm trễ, lỡ việc. ☆Tương tự: đam ngộ . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Nhữ đương tốc khứ, tảo tảo hiến quan, nhiêu nhĩ tính mệnh! Thảng nhược trì ngộ, phấn cốt toái thân , , ! , (Đệ lục hồi) Mày về mau mau đem dâng cửa ải cho tao, tao tha chết cho mày. Nếu mà chậm trễ thì tao băm xương ra bây giờ!