操切 thao thiết♦ Áp bức, uy hiếp. ◇Hán Thư
漢書:
Gian quỹ bất thắng, tắc thủ dũng mãnh năng thao thiết bách tính giả, dĩ hà bạo uy phục hạ giả, sử cư đại vị 姦軌不勝,
則取勇猛能操切百姓者,
以苛暴威服下者,
使居大位 (Cống Vũ truyện
貢禹傳).
♦ Hà khắc, khe khắt. ◇Lí Ngư
李漁:
Ngã môn giá vị tiên sư, cực thị linh hiển, hựu cực thị thao thiết, bất tượng Nho, Thích, Đạo đích giáo giá dạng hữu hàm dưỡng, bất kí nhân đích tiểu quá 我們這位先師,
極是靈顯,
又極是操切,
不像儒,
釋,
道的教這樣有涵養,
不記人的小過 (Bỉ mục ngư
比目魚, Nhập ban
入班).
♦ Làm việc quá hấp tấp. ◇Trương Cư Chánh
張居正:
Nhất lệnh hạ, viết hà phiền hà dã, nhất sự hưng, viết hà thao thiết dã, tương dữ vụ vi vô sở sự sự chi lão thành 一令下,
曰何煩苛也,
一事興,
曰何操切也,
相與務為無所事事之老成 (Tân vị hội thí trình sách
辛未會試程策, Nhị).