擱車 các xa
♦ Nói ví là sự việc bị đình trệ, tạm gác lại, không tiến hành được. ◎Như:
giá cá xí nghiệp phương án nhân vi kinh phí bất túc nhi các xa liễu
這
個
企
業
方
案
因
為
經
費
不
足
而
擱
車
了
.