稀疏 hi sơ
♦ ☆Tương tự: liêu lạc , hi thiểu .
♦ ★Tương phản: mậu mật , phồn mậu , trù mật , nùng mật , mật tập , mậu thịnh .
♦ Thưa thớt, lác đác. ◇Tây du kí 西: Chỉ kiến na thụ thượng hoa quả hi sơ, chỉ hữu kỉ cá mao đế thanh bì đích , (Đệ ngũ hồi) Chỉ thấy trên cây này hoa quả thưa thớt, chỉ có mấy núm quả lông tơ vỏ còn xanh.
♦ Vắng vẻ, quạnh hiu, lãnh lạc. ◇Quý Tử An : Giá ta thì hi sơ liễu thi tân hòa giá tửu bằng, muộn lai thì dữ thùy đồng , (Phấn điệp nhi , Đề tình , Sáo khúc ).