拿住 nã trụ♦ Bắt giữ. ◇Tây du kí
西遊記:
Quá hội thỉnh đích khách lai, khước bất quái ngã? Nhất thì nã trụ, chẩm sanh thị hảo? Bất như tảo hồi phủ trung thụy khứ dã 過會請的客來,
卻不怪我?
一時拿住,
怎生是好?
不如早回府中睡去也 (Đệ ngũ hồi) (Tề Thiên Đại Thánh thầm nghĩ) Các khách được mời dự hội (tiệc bàn đào của Tây Vương Mẫu) sẽ lấy làm quái lạ! Và họ bắt giữ ta thì chả ra gì cả. Chi bằng ta về phủ ngủ.
♦ Trông chừng, quản thúc. ◎Như:
tố phụ mẫu đích yếu thiết pháp nã trụ hài tử, bất năng phóng nhậm tha môn lưu liên võng ca 做父母的要設法拿住孩子,
不能放任他們流連網咖. § Ghi chú:
võng ca 網咖: quán mạng Internet; tiếng Anh: Internet café; cybercafé. Còn gọi là:
võng ba 網吧.