安放 an phóng
♦ Đặt, để, xếp đặt. ☆Tương tự: phóng trí , an sáp . ★Tương phản: di động . ◇Thủy hử truyện : Khiếu trang khách tương liễu bao khỏa, an phóng phòng lí , (Đệ ngũ hồi) Bảo trang khách đem hành lí để vào trong phòng.
♦ An ủy, vỗ về. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : Hựu thỉnh Thạch tiểu thư xuất lai, tái tam phủ ủy, liên dưỡng nương đô dụng hứa đa hảo ngôn an phóng , , (Lưỡng huyện lệnh cạnh nghĩa hôn cô nữ ).