葫蘆 hồ lô
♦ (300holocourgeverte.jpg)Cây bầu; quả bầu. Tên khoa học: Lagenaria siceraria. § Quả bầu khi còn tươi, ăn được; sau khi già khô có thể dùng để đựng đồ vật hoặc ngắm chơi. Còn gọi là: hồ lô , hồ lô , bào qua . ◇Tây du kí 西: Lô tả hữu an phóng trước ngũ cá hồ lô, hồ lô lí đô thị luyện tựu đích kim đan , (Đệ ngũ hồi) Hai bên lò có đặt năm chiếc bầu, trong bầu đựng toàn thuốc tiên đã luyện xong.
♦ § Như hồ lô : cười, cười nhạo. ◇Đàm Thiên : Hậu sử thị sức mĩ, bất vi hữu thức giả sở hồ lô hồ! , ! (Quốc các , Quyển nhất tam ngũ).