葫蘆 hồ lô♦

Cây bầu; quả bầu. Tên khoa học: Lagenaria siceraria. § Quả bầu khi còn tươi, ăn được; sau khi già khô có thể dùng để đựng đồ vật hoặc ngắm chơi. Còn gọi là:
hồ lô 壺蘆,
hồ lô 胡盧,
bào qua 匏瓜. ◇Tây du kí
西遊記:
Lô tả hữu an phóng trước ngũ cá hồ lô, hồ lô lí đô thị luyện tựu đích kim đan 爐左右安放著五個葫蘆,
葫蘆裏都是煉就的金丹 (Đệ ngũ hồi) Hai bên lò có đặt năm chiếc bầu, trong bầu đựng toàn thuốc tiên đã luyện xong.
♦ § Như
hồ lô 胡盧: cười, cười nhạo. ◇Đàm Thiên
談遷:
Hậu sử thị sức mĩ, bất vi hữu thức giả sở hồ lô hồ! 後史氏飾美,
不為有識者所葫蘆乎! (Quốc các
國榷, Quyển nhất tam ngũ).