接收 tiếp thu
♦ ☆Tương tự: tiếp thụ , thu thụ , tiếp quản .
♦ ★Tương phản: cự tuyệt , thôi khước , thôi từ , tạ tuyệt .
♦ Nhận, lấy, bắt (tín hiệu). ◎Như: tiếp thu vô tuyến điện tín hiệu bắt tín hiệu vô tuyến. ◇Ba Kim : Nhân môn tổ chức liễu bạn sự xứ, tiếp thu hạ lễ, tán phát thỉnh thiếp , , (Gia , Tam thập).
♦ Đảm nhận, nhận làm. ◎Như: thị thùy tiếp thu giá hạng công trình? .
♦ Tiếp thu. § Dùng pháp luật hoặc dựa vào sức mạnh mà nắm giữ cơ cấu, tài sản, v.v. ◇Lão Xá : Hậu lai Nhật Bổn nhân tẩu liễu, khẩn cân trước tựu náo tiếp thu , (Long tu câu , Đệ nhị mạc).
♦ Tiếp nhận, thu nạp, kết nạp. ◎Như: tiếp thu tân hội viên tiếp nhận hội viên mới.