集腋成裘 tập dịch thành cừu♦ ☆Tương tự:
tích thiểu thành đa 積少成多,
tụ sa thành tháp 聚沙成塔.
♦ ★Tương phản:
bôi thủy xa tân 杯水車薪.
♦

Góp lông da hồ ở dưới nách (có rất ít) thành áo cừu, ý nói góp ít thành nhiều. ◇Nhi nữ anh hùng truyện
兒女英雄傳:
Như kim lộng đa thiểu thị đa thiểu, dã chỉ hảo thị "tập dịch thành cừu" 如今弄多少是多少,
也只好是『集腋成裘』了 (Đệ tam hồi).