杯水車薪 bôi thủy xa tân♦ ★Tương phản:
tập dịch thành cừu 集腋成裘.
♦ Lấy một chén nước để mong dập tắt lửa một cái xe chở củi đang cháy. Tỉ dụ lực lượng kém cỏi, không cứu giúp gì được. Nguồn gôc: ◇Mạnh Tử
孟子:
Kim chi vi nhân giả, do dĩ nhất bôi thủy cứu nhất xa tân chi hỏa dã 今之為仁者,
猶以一杯水救一車薪之火也 (Cáo tử thượng
告子上). § Cũng viết là:
bôi thủy dư tân 杯水輿薪.