悚懼 tủng cụ
♦ Hoảng sợ, kinh hoàng. § Cũng viết:
tủng cụ
聳
懼
. ◇Tây du kí
西
遊
記
:
Chỉ văn đắc nhất thanh hưởng lượng, chân cá thị địa liệt san băng. Chúng nhân tận giai tủng cụ
只
聞
得
一
聲
響
喨
,
真
個
是
地
裂
山
崩
.
眾
人
盡
皆
悚
懼
(Đệ nhất tứ hồi).