籠絆 lung bán♦ Chim bị nhốt trong lồng. Sau dùng để ví với người bị gò bó ràng buộc, không thoát thân được. ◇Tùy Thư
隋書:
Tuy lung bán triều thị thả tam thập tải, nhi độc vãng chi tâm vị thí khứ hoài bão dã 雖籠絆朝市且三十載,
而獨往之心未始去懷抱也 (Liệt truyện
列傳, Lô Tư Đạo
盧思道).