比肩 bỉ kiên
♦ Sánh vai, kề vai, cùng nhau. ◎Như: tha môn lưỡng nhân bỉ kiên nhi hành . ◇Bạch Cư Dị : Nguyện tác viễn phương thú, Bộ bộ bỉ kiên hành , (Trường tương tư ).
♦ Ngang vai. § Tỉ dụ địa vị hoặc tiếng tăm ngang nhau. ◇Trương Thuyên : Tử đệ lượng tài, bỉ kiên tiến thủ , (Vị ngô lệnh tạ tuân cầu vi chư tôn trí thủ trủng nhân biểu ).
♦ Tỉ dụ người cùng bậc, ngang vai vế (anh em, chị em, chị em dâu...) ◇Kim Bình Mai : Trung niên tuy chiêu quý phu, thường hữu tật bệnh, bỉ kiên bất hòa, sanh tử yểu vong , , , (Đệ ngũ thập tam hồi)..
♦ Cái này tiếp với cái kia, sát cánh. Ý nói rất đông, rất nhiều. ◇Văn tâm điêu long : Chí ư Quang Vũ chi thế, đốc tín tư thuật, phong hóa sở cập, học giả bỉ kiên , , , (Chánh vĩ ).
♦ Áo khoác vai, choàng lên vai. ◇Nguyên sử : Phục ngân thử, tắc quan ngân thử noãn mạo, kì thượng tịnh gia ngân thử bỉ kiên , , (Dư phục chí nhất 輿). § Tục gọi là: phán tử đáp hốt .