弔橋 điếu kiều♦ § Cũng viết là:
điếu kiều 吊橋.
♦ Cầu treo. § Dựng bên cạnh hào bao quanh thành, có thể nâng cao hoặc hạ thấp, tùy lúc muốn đóng cửa thành hoặc cho phép ra vào. Tiếng Pháp: pont-levis.

◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Dương Hùng khán thì, chân cá hảo đại trang viện, ngoại diện chu hồi nhất tao khoát cảng, phấn tường bàng ngạn, hữu sổ bách chu hợp bão bất giao đích đại liễu thụ, môn ngoại nhất tòa điếu kiều, tiếp trước trang môn 楊雄看時,
真個好大莊院,
外面週迴一遭闊港,
粉牆傍岸,
有數百株合抱不交的大柳樹,
門外一座弔橋,
接著莊門 (Đệ tứ thất hồi) Dương Hùng xem thì quả là một trang viện to lớn, xung quanh có hào rộng bao bọc, dọc tường vôi trên bờ trồng hàng trăm cây liễu thân to hơn một ôm, ngoài cổng có cầu treo nối liền với cổng trang.
♦ Trên tàu thủy, ở trên một đài cao, là chỗ để nhìn ra xa.
♦ Bên hai bờ sông hoặc hang núi... dựng lên hai bản cột gỗ hoặc sắt, có thể hạ xuống, ráp lại với nhau, biến thành một cây cầu nối hai bờ qua lại. § Tiếng Anh: suspension bridge; drawbridge.