倡議 xướng nghị♦ ☆Tương tự:
phát khởi 發起,
đề nghị 提議,
kiến nghị 建議,
xướng đạo 倡導.
♦ Đề nghị trước tiên, đề xướng. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng
二十年目睹之怪現狀:
Giá lí đích tộc trưởng (...) xướng nghị yếu chúng nhân phân phái, phái đáo nhĩ danh hạ yếu xuất nhất bách lượng ngân tử 這裏的族長(...)
倡議要眾人分派,
派到你名下要出一百兩銀子 (Đệ thập bát hồi).
♦ Kiến nghị đưa ra trước nhất. ◇Viên Ưng
袁鷹:
Nhĩ môn mỗi nhất cá phát minh, mỗi nhất cá kỉ lục, mỗi nhất cá xướng nghị, mỗi nhất cá sáng tạo, đô sử ngã môn hưng phấn, đô sử ngã môn tự hào 你們每一個發明,
每一個紀錄,
每一個倡議,
每一個創造,
都使我們興奮,
都使我們自豪 (Hiến cấp anh hùng đích trưởng bối
獻給英雄的長輩).