駁辭 bác từ
♦ Lời văn lộn xộn, tạp loạn. ◎Như:
tha đích na thiên văn chương trung đa bác từ
他
的
那
篇
文
章
中
多
駁
辭
.
♦ Lời biện bác. ◎Như:
tha đích bác từ lí trực khí tráng
他
的
駁
辭
理
直
氣
壯
.