棄世 khí thế♦ ☆Tương tự:
khứ thế 去世.
♦ Siêu thoát trần tục. ◇Úc Đạt Phu
郁達夫:
Địa lai thượng cốc đào thiền dị, Nhân cận trung niên khí thế nan 地來上谷逃禪易,
人近中年棄世難 (Du nhân sự san trung bồi hồi ư quan âm tượng hạ giả cửu chi
游人事山中徘徊於觀音像下者久之).
♦ Qua đời, mất. Tức là chết (cách nói nhẹ nhàng). ◇Tào Ngu
曹禺:
Bất cửu mẫu thân hựu khí thế (...) tòng thử tựu tuân thủ mẫu thân đích di chúc, trường trú tại Bắc Bình Tăng gia 不久母親又棄世(...)
從此就遵守母親的遺囑,
長住在北平曾家 (Bắc Kinh nhân
北京人, Đệ nhất mạc).