妄想 vọng tưởng
♦ ☆Tương tự: mộng tưởng , hồ tưởng .
♦ ★Tương phản: hiện thật , chân tri .
♦ Ý nghĩ xằng bậy, mơ tưởng hão huyền. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tử Kính hồi kiến Ngô Hầu, thiện ngôn thân ý, hưu sanh vọng tưởng , , (Đệ ngũ tứ hồi) Tử Kính về nói với Ngô Hầu cho khéo, đừng có nghĩ càn.
♦ (Thuật ngữ Phật giáo) Tức phân biệt tướng các pháp với tâm hư vọng điên đảo, cũng có nghĩa là do tâm chấp trước nên không thấy biết được sự vật một cách như thực. § Cũng nói là: vọng niệm . ◇Kim Quang Minh Kinh : Tâm như huyễn hóa, trì sính lục tình, nhi thường vọng tưởng, phân biệt chư pháp , , , (Quyển nhị ).