體性 thể tính
♦ Thân thể. ◇Lục Quy Mông : Hoặc hàn thử đắc trung, thể tính vô sự, thì thừa tiểu chu, thiết bồng tịch, tê nhất thúc thư, trà táo, bút sàng, điếu cụ, trạo thuyền lang nhi dĩ , , , , , , , , (Phủ lí tiên sanh truyện ). § Trạo thuyền lang còn viết là: nghĩa là: người chèo thuyền.
♦ Bẩm tính. ◇Chu Thục Chân : Tịnh thổ di căn thể tính thù, Tiếu tha hồng bạch phí công phu , (Thanh liên hoa ).
♦ Thể ngộ chân tính. ◇Trang Tử : Thể tính bão thần, dĩ du thế tục chi gian giả, nhữ tương cố kinh tà? , , ? (Thiên địa ) Thể ngộ chân tính, giữ lấy thần, để rong chơi trong vòng thế tục, mi lấy thế làm lạ sao?