沉淪 trầm luân
♦ ☆Tương tự: trầm nịch , đọa lạc , luân lạc .
♦ ★Tương phản: phấn khởi .
♦ Chìm mất, chìm vào trong nước. ◇Nam sử : (Trương) Tiến Chi đầu thủy chửng cứu, tương dữ trầm luân, cửu nhi đắc miễn , , (Trương Tiến Chi truyện ).
♦ Trôi giạt, lênh đênh, linh lạc. ◇Lưu Hướng : Hoặc trầm luân kì vô sở đạt hề, hoặc thanh kích kì vô sở thông , (Cửu thán , Mẫn mệnh ).
♦ Đắm đuối.
♦ Chỉ người hiền tài ở ẩn chưa gặp thời. ◇Lí Bạch : Đồng đình tả hữu hô vạn tuế, Bái hạ minh chủ thu trầm luân , (Tặng tòng đệ nam bình thái thủ chi diêu ).