耳語 nhĩ ngữ
♦ Ghé bên tai nói nhỏ; nói thì thầm bên tai. ◇Liêu trai chí dị
聊
齋
志
異
:
Thiểu gian, hữu tì dữ Tân nhĩ ngữ
少
間
,
有
婢
與
辛
耳
語
(Tân thập tứ nương
辛
十
四
娘
) Được một lát, có con hầu (ở nhà trong ra) nói thầm bên tai cụ Tân.