遵循 tuân tuần♦ ☆Tương tự:
phục tòng 服從,
tuân chiếu 遵照,
án chiếu 按照.
♦ ★Tương phản:
vi phản 違反,
vi bối 違背,
bối li 背離.
♦ Tuân theo. ◎Như:
hiện đại quốc dân giai ưng tuân tuần lễ pháp, dĩ duy trì xã hội trật tự 現代國民皆應遵循禮法,
以維持社會秩序.
♦ Lùi lại, khước thối. § Cũng như
tuân độn 遵遁.