棋逢敵手 kì phùng địch thủ♦ ☆Tương tự:
tương ngộ lương tài 將遇良才.
♦ ★Tương phản:
bất kham nhất kích 不堪一擊.
♦ Ví dụ hai bên thực lực ngang nhau, khó phân chia cao thấp. § Cũng nói là:
kì phùng đối thủ 棋逢對手. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Kì phùng địch thủ nan tương thắng, Tương ngộ lương tài bất cảm kiêu 棋逢敵手難相勝,
將遇良才不敢驕 (Đệ 100 hồi).