幾先 cơ tiên
♦ Điềm, triệu trẫm, lúc sự cơ manh động chưa phát ra. § Như
cơ tiên
機
先
. ◇Tô Thuấn Khâm
蘇
舜
欽
:
Ngô tương bính thiên hạ, Xử sự đương cơ tiên
吾
相
柄
天
下
,
處
事
當
幾
先
(Thục sĩ
蜀
士
).