機先 cơ tiên
♦ Lúc sự cơ chưa phát sinh. § Cũng nói: cơ tiền . ◇Tân Đường Thư : Thử do ân bất phổ hiệp, thất tại cơ tiên , (Địch Nhân Kiệt truyện ).
♦ (Thuật ngữ Phật giáo) Nguyên chỉ điềm báo trước về cơ sự. Trong Thiền lâm, cơ tiên được dùng để hình dung cái trạng thái trước khi một ý niệm chưa động, một lời nói chưa phát. Ý nói trước khi tình thức phân biệt của người ta vẫn chưa khởi động. Dụng ngữ đồng loại là: thiên địa vị khai chi tiền trước khi trời đất chưa mở.