向往 hướng vãng♦ § Cũng viết:
hướng vãng 嚮往.
♦ ☆Tương tự:
hoài niệm 懷念,
cảnh ngưỡng 景仰,
khâm mộ 欽慕,
sung cảnh 憧憬,
thần vãng 神往,
ngưỡng mộ 仰慕.
♦ Hướng về, xoay về. ◎Như:
tha hướng vãng trứ cố hương 他向往著故鄉 anh ấy hướng về quê hương.
♦ Ngưỡng mộ, hâm mộ. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Tất mỗi độc Thanh Phụng truyện, tâm triếp hướng vãng, hận bất nhất ngộ 畢每讀青鳳傳,
心輒向往,
恨不一遇 (Hồ mộng
狐夢) Tất (Di Am) mỗi lần đọc truyện Thanh Phụng, thường tỏ lòng hâm mộ, tiếc không được một lần gặp gỡ.
♦ Lòng mong mỏi, lí tưởng. ◇Kha Nham
柯岩:
Giá thì, ngã đổng liễu: Nguyên lai tha hữu trứ bỉ tha hiện tại dĩ hữu thành tựu cánh cao cánh viễn đích hướng vãng 這時,
我懂了:
原來她有着比她現在已有成就更高更遠的向往 (Kì dị đích thư giản
奇異的書簡, Thiên nhai hà xứ vô phương thảo tứ
天涯何處無芳草四).