混淆 hỗn hào♦ ☆Tương tự:
hỗn tạp 混雜,
hào tạp 殽雜.
♦ ★Tương phản:
trừng thanh 澄清.
♦ Lộn xộn, không phân biệt rõ ràng. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三國演義:
Thiệu thị phi hỗn hào, công pháp độ nghiêm minh 紹是非混淆,
公法度嚴明 (Đệ nhất bát hồi) Viên Thiệu phải trái hồ đồ; ông (chỉ Tào Tháo) thì phép tắc phân minh.
♦ Làm cho hỗn tạp, làm cho rối loạn không phân biện được. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng
二十年目睹之怪現狀:
Bố tán dao ngôn, hỗn hào thị phi 布散謠言,
混淆是非 (Đệ cửu bát hồi) Đồn khắp lời bịa đặt, làm rối loạn thực hư.