混淆 hỗn hào
♦ ☆Tương tự: hỗn tạp , hào tạp .
♦ ★Tương phản: trừng thanh .
♦ Lộn xộn, không phân biệt rõ ràng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thiệu thị phi hỗn hào, công pháp độ nghiêm minh , (Đệ nhất bát hồi) Viên Thiệu phải trái hồ đồ; ông (chỉ Tào Tháo) thì phép tắc phân minh.
♦ Làm cho hỗn tạp, làm cho rối loạn không phân biện được. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : Bố tán dao ngôn, hỗn hào thị phi , (Đệ cửu bát hồi) Đồn khắp lời bịa đặt, làm rối loạn thực hư.