將謂 tương vị
♦ § Cũng viết là: tương vị .
♦ Bảo rằng, nhận rằng. ◇Tây sương kí 西: Kim nhật mệnh tiểu sanh phó yến, tương vị hữu hỉ khánh chi kì; bất tri phu nhân hà kiến, dĩ huynh muội chi lễ tương đãi? , ; , ? (Đệ nhị bổn , Đệ tam chiết) Hôm nay bà lớn cho mời tiểu sanh sang dự tiệc, bảo rằng sẽ hẹn ngày cho kết duyên vợ chồng; không biết bà lớn có ý gì, lại cho đãi lễ làm anh trai em gái? § Nhượng Tống dịch thoát như sau: Sớm nay chị Hồng sang gọi, những chắc Bà lớn y lời hứa trước, cho kết duyên lành… Chẳng hiểu ý Bà lớn thế nào, lại phủ đầu bằng hai tiếng anh em!