曲隱 khúc ẩn♦ Quanh co sâu kín.
♦ Chỗ kín (trong thân thể). ◇Tân Đường Thư
新唐書:
(Lộc Sơn) cập lão, dũ phì, khúc ẩn thường sang (
祿山)
及老,
愈肥,
曲隱常瘡 (Nghịch thần truyền thượng
逆臣傳上, An Lộc Sơn
安祿山) (An Lộc Sơn) về già, càng béo phì, chỗ kín thường bị mụn nhọt.
♦ Giấu kín (ý trong lòng). ◇Trương Cư Chánh
張居正:
Kim tuy dục khúc ẩn, nhi nhân chi nhĩ mục khả tận đồ hồ? 今雖欲曲隱,
而人之耳目可盡塗乎?(Đáp Liêu Đông An tuần án thư
答遼東安巡按書).