失卻 thất khước♦ Rơi mất, lạc mất, bỏ mất. ◇
吳組緗:
Thuyết địch binh đô xuyên đích bì hài, liên nhật tẩu san lộ, cước bản khởi phao hội lạn, đa số thốn bộ nan di, thất khước liễu đấu chí 說敵兵都穿的皮鞋,
連日走山路,
腳板起泡潰爛,
多數寸步難移,
失卻了鬥志 (Sơn hồng
山洪, Tam ngũ
三五).