寂莫 tịch mịch
♦ § Cũng như
tịch mịch
寂
寞
. ◇Uông Mậu Lân
汪
懋
麟
:
Phi đằng hà hạn vân trung hạc, Tịch mịch không dư giản để tùng
飛
騰
何
限
雲
中
鶴
,
寂
莫
空
餘
澗
底
松
(Tống mộng đôn học sĩ giả quy đồng thành
送
夢
敦
學
士
假
歸
桐
城
).